Ashe
Chú Tâm Tiễn (Q)
- Tỷ lệ SMCK: 110/115/120/125/130% AD ⇒ 111/117/123/129/135% AD
Tán Xạ Tiễn (W)
- Tỷ lệ SMCK: 100% SMCK cộng thêm ⇒ 110% SMCK cộng thêm
Đại Băng Tiễn (R)
- Sát thương: 200/400/600 (+120% AP) ⇒ 250/450/650 (+120% AP)
- Sát thương lên mục tiêu phụ: 50% => 100%
Diana
Gươm Ánh Trăng (Nội tại)
- Sát thương lên quái: 300% => 200%
Trăng Lưỡi Liềm (Q)
- Sát thương: 60/95/130/165/200 (+70% AP) ⇒ 70/105/140/175/210 (+70% AP)
Thác Bạc (W)
- Sát thương tối đa: 54/90/126/162/198 (+54% AP) ⇒ 60/96/132/168/204 (+54% AP)
Elise
Nữ Hoàng Nhền Nhện (Nội tại)
- Sát thương nhện con: 60/105/150/195/240 (+95% AP) ⇒ 60/100/140/180/220 (+75% AP)
Cắn Xé (W dạng nhện)
- Tốc độ tấn công: 60/70/80/90/100% ⇒ 60/75/90/105/120%
- Hồi chiêu: 10 giây => 8 giây
Nhền Nhện Con (W dạng người)
- Sát thương: 60/105/150/195/240 (+95% AP) ⇒ 60/100/140/180/220 (+75% AP)
Nhện Chúa (R dạng Nhện)
- Sát thương: 8/14/20/26 (+15% AP) ⇒ 10/20/30/40 (+15% AP)
Ekko
Dây Cót Thời Gian (Q)
- Sát thương lần 1: 70/85/100/115/130 (+30% AP) ⇒ 80/95/110/125/140 (+30% AP)
Gangplank
- SMCK mỗi cấp: 3,7 => 4,2
Hwei
Chữ Ký của Hoạ Sĩ (Nội tại)
- Sát thương: 35–180 (theo cấp độ) (+35% AP) ⇒ 35–180 (theo cấp độ) (+30% AP)
Sấm Sét Huỷ Diệt (QW)
- Sát thương: 80/100/120/140/160 (+25% AP) ⇒ 60/85/110/135/160 (+25% AP)
Tia Sáng Khuấy Động (WE)
- Sát thương: 25/35/45/55/65 (+20% AP) ⇒ 20/30/40/50/60 (+15% AP)
Jayce
Tích Tụ (W dạng đánh xa)
- Tốc độ tấn công: 300% => 1000%
Kalista
Hồn Ma Do Thám (W)
- Sát thương theo máu tối đa của mục tiêu: 14/15/16/17/18% ⇒ 10/12/14/16/18%
Kog’Maw
Phun Axit (Q)
- Sát thương: 90/140/190/240/290 (+70% AP) ⇒ 80/125/170/215/260 (+80% AP)
Lulu
Biến Hoá (W)
- Tốc độ tấn công: 25/27.5/30/32.5/35% ⇒ 20/22.5/25/27.5/30%
- Hồi chiêu: 17/16.5/16/15.5/15 ⇒ 18/17.5/17/16.5/16 giây
Giúp Nào Pix (E)
- Sát thương/Lá chắn cơ bản: 80/125/170/215/260 ⇒ 80/120/160/200/240
Mel Medarda
Chùm Sáng Hội Tụ (Q)
- Tốc độ đạn bay: 5000 => 4500
- Tầm dùng chiêu: 1000 => 950
Phản Quang Chiết Kính (W)
- Thời gian hiệu lực: 1 giây => 0.75 giây
- Sát thương phản đòn: 40/47.5/55/62.5/70% ⇒ 40/45/50/55/60%
- Năng lượng: 60/45/30/15/0 ⇒ 80/60/40/20/0
Phi Luân Vương Diêm (E)
- Sát thương: 60/100/140/180/220 (+50% AP) ⇒ 60/105/150/195/240 (+60% AP)
- Thời gian trói chân: 1.75/1.88/2/2.13/2.25 ⇒ 1.25/1.5/1.75/2/2.25 giây
Nhật Thực Hoàng Kim
- Sát thương theo cộng dồn: 4/7/10 (+2.5% AP) ⇒ 4/7/10 (+3.5% AP)
Nautilus
Phóng Mỏ Neo (Q)
- Sát thương: 70/115/160/205/250 (+90% AP) ⇒ 85/130/175/220/265 (+90% AP)
Sion
- Giáp: 32 => 36
- Hồi năng lượng: 7,5 => 9
Teemo
Phi Tiêu Độc (E)
- Sát thương lên quái: 125% => 145%
Twitch
Nhắm Mắt Bắn Bừa (R)
- Sát thương cộng thêm khi mang ngọc Bậc Thầy Nguyên Tố: 14% => 9% (vì được tính là kĩ năng diện rộng).
Warwick
Q (Cắn Xé)
- Năng lượng: 70/75/80/85/90 ⇒ 80/85/90/95/100
Yasuo
Đạo Của Lãng Khách
- Loại bỏ giảm sát thương chí mạng
Mặt Nạ Vực Thẳm
- Kháng Phép: 50 => 45
Băng Giáp Vĩnh Cửu
- Lá chắn: 100 - 180 => 100
Trái Tim Khổng Thần
- Máu cộng thêm: 10% sát thương => 8%
Áo Choàng Diệt Vong
- Loại bỏ sát thương cơ bản
Vô Cực Kiếm
- Giá: 3600 => 3450
- SMCK: 70 => 65
Giày Thuỷ Ngân
- Giá: 1300 => 1250
Giày Thép Gai
- Giảm sát thương đòn đánh: 12% => 10%
Giày Cộng Sinh
- Tốc độ chạy: 35 => 40
Bản cập nhật LMHT 25.S1.4 dự kiến ra mắt vào ngày 19/2 trên các máy chủ Liên Minh Huyền Thoại.